Đối với khóa mới sau khi lắp hoặc sau khi reset. Không cần nhập mật khẩu Admin

Master Code : Là vân tay hoặc mật mã hoặc thẻ Admin.

I, Thêm vân tay, mã số admin ( quản lý )
1, Thêm vân tay quản lý

Ấn # master code # 111. Đặt vân tay 3 lần **

Nếu thành công hệ thống báo : successful. Đèn báo xanh
Nếu không thành công hệ thống phát âm báo “tít tít”. Đèn báo đỏ

2, Thêm mật mã quản lý

Ấn # master code # 111. Ấn mật khẩu cần nhập ( dài 6-10 ký tự ) # Nhập lại lần nữa # **

Nếu thành công hệ thống báo : successful. Đèn báo xanh
Nếu không thành công hệ thống phát âm báo “tít tít”. Đèn báo đỏ

II, Xóa vân tay , mã số , thẻ từ

  • Cách 1 : Ấn # master code # 12 . Ấn số thứ tự ( ID ) cần xóa ( Ví dụ 001, 002…). Ấn #
  • Cách 2 : Ấn # master code # 12.

Xóa vân tay : Đặt vân tay cần xóa vào vị trí đầu đọc.

Xóa mật mã: Nhập mật mã cần xóa. Ấn #

Xóa thẻ từ : Đưa thẻ từ và vị trí đọc thẻ.

Nếu thành công hệ thống báo : successful. Đèn báo xanh
Nếu không thành công hệ thống phát âm báo “tít tít”. Đèn báo đỏ

III, Thêm vân tay, mã số user ( người dùng )

1, Thêm vân tay người dùng

Ấn # master code # 112. Đặt vân tay 3 lần **

Nếu thành công hệ thống báo : successful. Đèn báo xanh
Nếu không thành công hệ thống phát âm báo “tít tít”. Đèn báo đỏ

2, Thêm mật mã người dùng.

Ấn # master code # 112. Ấn mật khẩu cần nhập ( dài 6-10 ký tự ) # Nhập lại lần nữa # **

Nếu thành công hệ thống báo : successful. Đèn báo xanh
Nếu không thành công hệ thống phát âm báo “tít tít”. Đèn báo đỏ

 

V, Chế độ mở khóa

1, Chế độ tự động khóa khi đóng cửa

Ấn # master code # 2111

2, Chế độ không tự động khóa khi đóng cửa

Ấn # master code # 2112

VI, Thay đổi ngôn ngữ

– Ấn # master code # 32 : English ( Tiếng Anh ). Để chế độ này khóa chuyển qua ngôn ngữ Tiếng Anh

– Ấn # master code # 31 Chinease ( Tiếng Trung ). Để chế độ này khóa chuyển qua ngôn ngữ Trung Quốc

V, Tăng giảm âm lượng

– Ấn # master code # 221 : Tăng âm lượng

– Ấn # master code # 222 : Giảm âm lượng